Qui mô dự án:
- Tổng diện tích dự án là 11.0183 ha được duyệt quy hoạch như sau:
- Đất ở: 51.097 m2 chiếm tỷ lệ 46,4%.
Trong đó gồm:
- Đất xây dựng nhà liên kế : 30.193 m2 chiếm tỷ lệ 59,1% đất ở.
- Đất xây nhà biệt thự : 7.404 m2 chiếm tỷ lệ14,5%đất ở.
- Đất xây dựng chung cư : 13.500 m2 chiếm tỷ lệ 26,4% đất ở
- Đất công trình công cộng : 10.300 m2 chiếm tỷ lệ 9,3%.
Trong đó gồm:
- Trường học : 5000 m2 chiếm tỷ lệ 48,54% đất CTCC
- Trung tâm thương mại : 5300 m2 chiếm tỷ lệ 51,46% đất CTCC
- Đất công viên cây xanh TDTT : 14.810 m2 chiếm tỷ lệ 13,4%
- Đất giao thông nội bộ :33.975 m2 chiếm tỷ lệ 30,9%
Các quy định về kiến trúc công trình:
Khu nhà ở bao gồm các loại mẫu công trình như sau:
- Mẫu nhà liên kế sân vườn LK1: 221 căn bố trí tại các lô B, C, D, E, F, G, H, I- Diện tích khuôn viên : 102 – 158,2 m2- Diện tích xây dựng : 69 – 102 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 207 – 306 m2
- Tầng cao xây dựng : 03 tầng
- Khoảng lùi sân trước : 3-4 m
- Khoảng lùi sân sau : 2 m- Mẫu nhà liên kế sân vườn LK2: 14 căn bố trí tại các góc giao lộ các lô C, D, E, H, I - Diện tích khuôn viên : 157,5 – 170,2 m2
- Diện tích xây dựng : 77,5 – 83,5 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 232,5 – 250,5 m2
- Tầng cao xây dựng : 03 tầng
- Khoảng lùi sân trước : 3-4 m2
- Khoảng lùi sân sau : 2 m
- Khoảng lùi bên hông so với lộ giới: 3 – 4- Mẫu nhà liên kế sân vườn LK3: 02 căn bố trí tại lô góc F1 và F6
- Diện tích khuôn viên : 176,5 m2
- Diện tích xây dựng : 77,5 – 90,7 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 232,5 – 272,2 m2
- Tầng cao xây dựng : 03 tầng
- Khoảng lùi sân trước : 3 m
- Khoảng lùi sân sau : 2m
- Khoảng lùi bên hông so với lộ giới: 3 – 4 m
- Mẫu nhà liên kế sân vườn LK4: 06 căn bố trí tại các lô góc của lô B và G
- Diện tích khuôn viên : 167,5 – 190,5 m2
- Diện tích xây dựng : 85,7 – 97,5 m2
- Diện tích sàn xây dựng : 257,1 – 292,5 m2
- Tầng cao xây dựng : 03 tầng
- Khoảng lùi sân trước : 3 – 4 m
- Khoảng lùi sân sau : 2 m
- Khoảng lùi bên hông so với lộ giới là: 3 – 4 m- Mẫu nhà biệt thự đơn lập ĐL1: 10 căn bố trí tại lô A gồm:A15 – A22, A24 – A25
- Diện tích khuôn viên : 330 – 463,5 m2
- Diện tích xây dựng : 176 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 352 m2
- Tầng cao xây dựng : 02 tầng
- Khoảng lùi sân trước : 4 m
- Khoảng lùi sân sau : 2 m
- Khoảng lùi bên hông :2 m
- Mẫu nhà biệt thự đơn lập ĐL2 : 01 căn bố trí tại lô A23
- Diện tích khuôn viên : 375,8 m2
- Diện tích xây dựng : 161,5 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 323 m2
- Khoảng lùi sân sau : 2 m
- Khoảng lùi bên hông : 2 m- Mẫu nhà biệt thự song lập SL: 14 căn bố trí tại các lô từ A1 – A14:
- Diện tích khuôn viên : 200 – 227,5 m2
- Diện tích xây dựng : 92,5 – 136 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 277,5 – 408 m2
- Tầng cao xây dựng : 03 tầng
- Khoảng lùi sân trước : 6 m
- Khoảng lùi sân sau : 2 m
- Khoảng lùi bên hông : 2 m- Mẫu nhà chung cư : gồm 3 block bố trí tại lô J, gồm 60 căn hộ
- Diện tích khuôn viên : 13.500 m2
- Tầng cao xây dựng : 21 tầng
- Mật độ xây dựng : 25,7 %
- Hệ số sử dụng đất : 5
- Chiều cao tối đa công trình: 77 m
- Mẫu công trình thương mại dịch vụ:
- Diện tích khuôn viên : 5.300 m2
- Diện tích xây dựng : 1.325 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 2.650 m2
- Tầng cao xây dựng : 02 tầng
- Khoảng lùi bên hông so với lộ giới: ≥ 10 m
- Mẫu trường mầm non:
- Diện tích khuôn viên : 5.000 m2
- Diện tích xây dưng : 1.220 m2
- Diện tích sàn xây dưng: 2.500 m2
- Tầng cao xây dựng : 02 tầng
- Khoảng lùi hông so với lộ giới: ≥ 6 m
- Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị:
Hệ thống giao thông:
- Đường giao thông đối ngoại lộ giới 30 m (7,5m + 15m + 7,5m)
Đường giao thông nội bộ:
- Đường số 1, số 4 lộ giới 16 m: 4m + 8m + 4m
- Đường số 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12 lộ giới 12m : 3m + 6m + 3m
- Đường số 6 lộ giới 20m : 5m + 10m + 5m
- Vạt góc tại giao lộ: 5×5m
Hệ thống cấp nước:
- Sử dụng nguồn nước cấp từ ống phi 400 trên đường Phạm Hữu Lầu được nối trực tiếp vào mạng cấp nước sinh hoạt của khu quy hoạch:
- Tiêu chuẩn cấp nước : 180 lít/người/ngày
- Tổng nhu cầu dung nước: 740m3/ngày
- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 10 lít/giây cho một đám cháy xảy ra đồng thời.